Từ Vựng Chuyên Ngành Tài Chính Kế Toán

Từ Vựng Chuyên Ngành Tài Chính Kế Toán

QTEDU – Chuyên gia tin cậy trên con đường chinh phục học bổng du học Trung Quốc!

QTEDU – Chuyên gia tin cậy trên con đường chinh phục học bổng du học Trung Quốc!

Từ vựng tiếng trung chuyên ngành Kế toán – kiểm toán

Mời bạn đọc tham khảo các từ vựng trong lĩnh vực kế toán – kiểm toán

+ Giảng viên tại khoa Tiếng Trung, trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Huế + Giảng viên thỉnh giảng tại trường Đại học Y Dược, Đại học Huế + Giảng viên thỉnh giảng tại trường Đại học Khoa học, Đại học Huế + Founder và giáo viên tại trung tâm Ngoại ngữ Học học học Tiếng Trung + Số học viên đã giảng dạy: 5000+

Hy vọng với bài viết này, vốn từ vựng tiếng Trung chủ đề kế toán của bạn sẽ được cải thiện. Trung tâm tiếng trung SOFL chúc các bạn thành công!

Ngành tài chính vẫn là một trong những chủ đề rất được mọi người quan tâm hiện nay. Trong bài viết này, cùng QTEDU tìm hiểu những từ vựng tiếng Trung chuyên ngành tài chính nhé!

Một số mẫu câu về ngành tài chính:

公司现在的财务状况不太好 Gōngsī xiànzài de cáiwù zhuàngkuàng bù tài hǎo Tình hình tài chính hiện giờ của công ty không được tốt lắm

投资这种股票可获优厚利润。 Tóuzī zhè zhǒng gǔpiào kě huò yōuhòu lìrùn. Đầu tư cổ phiếu này có thể giành được lợi nhuận cao

理财规划帮助你了解投资的原则。 Lǐcái guīhuà bāngzhù nǐ liǎojiě tóuzī de yuánzé. Kế hoạch quản lý tài chính giúp cậu hiểu nguyên tắc của đầu tư.

如果从财政视角去看,你对当今经济市场有什么看法? Rúguǒ cóng cáizhèng shìjiǎo qù kàn, nǐ duì dāngjīn jīngjì shìchǎng yǒu shénme kànfǎ? Nếu như nhìn từ góc độ tài chính, ông có cái nhìn gì về thị trường kinh tế hiện nay?

上市公司会不会面临财务风险? 这个问题,或许只有等两三年后的房价来回答。 Shàngshì gōngsī huì bú huì miànlín cáiwù fēngxiǎn? Zhège wèntí, huòxǔ zhǐyǒu děng liǎng sān nián hòu de fángjià lái huídá. Liệu công ty niêm yết có đối mặt với rủi ro tài chính không?  Vấn đề này có lẽ chỉ có đợi giá nhà đất trong hai ba năm nữa  giải đáp thôi.